BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 856/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP THUỘC DIỆN TỔNG CỤC THUẾ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 106/QĐ-BTC ngày 14/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ và Văn phòng thuộc Tổng cục Thuế;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 106/QĐ-BTC ngày 14/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ và Văn phòng thuộc Tổng cục Thuế;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh sách doanh nghiệp thuộc diện Tổng cục thuế trực tiếp tổ chức công tác quản lý thuế theo Phụ lục số 1, Phụ lục số 2 và phụ lục số 3 đính kèm.
Điều 2. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, căn cứ Quyết định số 106/QĐ-BTC ngày 14/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ và Văn phòng thuộc Tổng cục Thuế, có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn thuộc Tổng cục thuế thực hiện công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục thuế và các Doanh nghiệp có tên trong Danh sách quy định tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
PHỤ LỤC SỐ 01 | ||||
DANH SÁCH TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY, ĐƠN VỊ THUỘC DIỆN TỔNG CỤC THUẾ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ | ||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 856/QĐ-BTC ngày 19/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) | ||||
STT | MST | Tên | Địa chỉ | Cơ quan thuế quản lý |
1 | 0100681592 | Tập đoàn Dầu khí Việt | Số 18 Phố Láng Hạ, Phường Thành Công, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
2 | 0100100079 | Tập đoàn Điện lực Việt | Số 18 phố Trần Nguyên Hãn, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
3 | 5700100256 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt | Số 226 Lê Duẩn, Phường Trung Phụng, Quận Đống Đa, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
4 | 0100684378 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt | Số 57 Huỳnh Thúc Kháng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
5 | 0100109106 | Tập đoàn Viễn thông Quân đội | Số 01 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
6 | 0100100008 | Tập đoàn Dệt may Việt | Số 25 phố Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
7 | 0100100061 | Tập đoàn Công nghiệp Hoá chất Việt | Số 1A - Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
8 | 0301266564 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt | Số 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | 0100113303 | Tập đoàn Công nghiệp Tàu thuỷ Việt | Số 172 Ngọc Khánh Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
10 | 0100111761 | Tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm Bảo Việt | Số 8 phố Lê Thái Tổ, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
11 | 0100105870 | Tập đoàn Công nghiệp Xây dựng Việt | G10 Thanh Xuân Nam- Quận Thanh Xuân- Thành phố Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
12 | 0100106144 | Tập đoàn Phát triển Nhà và Đô thị Việt | Số 21 Kim Đồng-Phường Giáp Bát-Quận Hoàng Mai- Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
13 | 0100233223 | Tập đoàn T & T Công nghiệp - Tài chính - Bất động sản | Số 18 Phố Hàng Chuối, Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
14 | 0100107370 | Tổng công ty Xăng dầu Việt | Số 1 Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
15 | 0100104595 | Tổng công ty Hàng hải Việt | Số 1 Phố Đào Duy Anh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
16 | 0100107518 | Tổng công ty Hàng không Việt | Số 200 Nguyễn Sơn, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
17 | 0101216069 | Tổng công ty Thuốc lá Việt | Số 25A Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
18 | 0100100047 | Tổng công ty Thép Việt | Số 35 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
19 | 0100106320 | Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt | Số 228 đường Lê Duẩn, Phường Trung Phụng, Quận Đống Đa, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
20 | 0300583659 | Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn | Số 6 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | 0101376672 | Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội | Số 183 Hoàng Hoa Thám, Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
22 | 0100930778 | Ngân hàng Nhà nước | Số 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
23 | 0100686174 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt | Số 2 Láng Hạ, Quận Ba Đình, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
24 | 0100150619 | Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt | Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
25 | 0100112437 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt | Số 198 Trần Quang Khải, Phường Lý thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
26 | 0100111948 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt | Số 108 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
27 | 0301452948 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | Số 442 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 05, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
28 | 0103134809 | Ngân hàng TNHH Một thành viên ANZ (Việt | Toà nhà Sun City, Số 13 phố Hai Bà Trưng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
29 | 2500150335 | Công ty Toyota Việt nam | Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc | Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc |
30 | 2500150543 | Công ty Honda Việt | Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc | Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc |
31 | 0100114191 | Công ty Ô tô Việt | Xã Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
32 | 0300709284 | Công ty TNHH Mercedes - Benz - Việt | Số 13 Đường Quang Trung, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
33 | 0100774342 | Công ty TNHH Yamaha Motor Việt | Xã Trung Giã- Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
34 | 0300762150 | Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt | Lô A2-3 Khu Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
35 | 0302670307 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | Lô 16 Đường 2 khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét