Chủ Nhật, 17 tháng 10, 2010

Toàn văn Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại

QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 558/2002/QĐ/BLĐTBXH NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG HIỆN VẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC LẠI, CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/CP, ngày 02-3-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Căn cứ vào Điều 104 Bộ Luật lao động ngày 23-6-1994; Điều 8 Nghị định số 06/CP ngày 20-1-1995 cuả Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Căn cứ công văn số 1669/BNN-CS, ngày 8-6-2001 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đề nghị thoả thuận danh mục các nghề được bồi dưỡng bằng hiện vật.
Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 2042/YT-DP ngày 19-3-2002;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành 177 danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật trong ngành Nông nhghiệp và phát triển Nông thôn. Trong đó:
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức IV: 2
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức III: 7
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức II: 83
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức I: 85
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2: Căn cứ vào Quyết định này, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho các đối tượng làm các nghề, công việc quy định tại Điều 1 theo đúng quy định tại Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại; và gửi cho Bộ Lao động - Thương binh và xã hội và Bộ Y tế để theo dõi.
Điều 3: Quyết định này thay thế tất cả các văn bản thỏa thuận về chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho các nghề nguy hiểm, độc hại thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn trước đây.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. 

Lê Duy Đồng
(Đã ký)
 DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG HIỆN VẬT
(Kèm theo Quyết định số 558/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 5 năm 2002 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội)
MỨC IV
Số TT
Chức danh nghề, công việc
Các yếu tố điều kiện
lao động
Mức phân loại điều kiện lao động
Ghi chú
1
Khử trùng, giám sát khử trùng hàng hoá nông sản xuất, nhập khẩu
Tiếp xúc trực tiếp với các loại hoá chất độc Vofatox, diety ete, Benzen, C02, PH3
IV

2
Gia công sản xuất thuốc trừ sâu
Tiếp xúc trực tiếp với các hoá chất trừ sâu rất độc, ảnh hưởng sức khoẻ
V

MỨC III
Số TT
Chức danh nghề, công việc
Các yếu tố điều kiện lao động
Mức phân loại điều kiện lao động
Ghi chú
1
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong lương thực, thức phẩm
Tiếp xúc trực tiếp với các dung môi hoá chất như Benzen, toluen, Aceton và thuốc trừ sâu. Nồng độ hơi khí độc trong không khí tại các phòng xét nghiệp cao hơn tiêu chuẩn cho phép từ 4,2 đến 14 lần. Sử dụng thiết bị chứa nguồn phóng xạ
IV

2
Phun chloropicrinne ở các kho lương thực
Tiếp xúc trực tiếp với chloropicrine
IV

3
Làm việc trong kho đông lạnh (bảo quản thịt, hải sản và công nhân sửa chữa)
Làm viẹc trong môi trường nhiệt độ (-8 đến -30oC) ồn 98 dbA, độ ẩm cao 97%
IV

4
Vận hành cẩu tháp có chiều cao từ trên 50-80m tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tư thế dao động gò bó
V

5
Sử dụng máy phát sóng siêu cao tần để chụp X quang kiểm tra mối hàn áp lực
Ảnh hưởng sóng siêu cao tần (dải sóng 0,62-6 me ga héc) và môi trường độc hại như công nhân hàn trong thùng kín
IV

6
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc bảng A)
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc
V

7
Kiểm dịch thực vật
Tiếp xúc trực tiếp với các hoá chất độc C02, NH3, SH2, PH3 v.v...
IV

MỨC II
Số TT
Chức danh nghề, công việc
Các yếu tố điều kiện lao động
Mức phân loại điều kiện lao động
Ghi chú
1
Vận hành nồi chiên mì ăn liền
Ảnh hưởng khí C02, 1,45% và C0: 0,017mg/lít, S02: 0,05 mg/lít
IV

2
Vận hành buồng sấy bánh phồng tôm
Ảnh hưởng nóng 48-60oC tốc độ gió lớn 2m/gy
IV

3
Trữ lạnh bánh phồng tôm
Ảnh hưởng nhiệt độ lạnh 4oC, ẩm 100%
IV

4
Làm việc trong hầm men bia (lên men bia, giữ men giống, lọc bia)
Ảnh hưởng khí C02 35% thiếu ánh sáng, nhiệt độ lạnh 4-8oC, ẩm độ 100%, ướt át, tiếng ồn
IV

5
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc bảng B, C) quét thuốc trừ sâu cho các loại cây trồng
Tiếp xúc trực tiếp với các loại hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
IV

6
Phun, ngâm tẩm gỗ phòng chống mối mọt và mục
Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
V

7
Tháo rửa máy li tâm, cọ rửa trong bồn chứa mủ cao su (mủ kem)
Làm việc trong phòng kín, trực tiếp tiếp xúc với khí NH3
IV

8
Rửa, cán ép mủ tạp cao su, mủ đông tảng lớn
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiéng ồn lớn từ 93-104 dbA
IV

9
Bới, chọn, rửa mủ tạp cao su
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
IV

10
Cạo mủ cao su (kể cả công nhân bảo vệ lô cao su
Ảnh hưởng hoá chất NH3 chống đông, mùa khô tốc độ lưu chuyển không khí kém nồng độ khí C02 cao gấp 3 lần TCCP
V

11
Chế biến mủ cao su (mủ tờ, mủ kem, mủ crếp, vv...)
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
V

12
Đốt lò xông (sấy) mủ cao su
Trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ cao 38oC, bụi 2000 hạt/cm3, C02 1-1,1%
IV

13
Đóng gói, đóng bao, đóng kiện mủ cao su thành phẩm
Ảnh hưởng nhiệt độ cao khí cao su vừa sấy xong (38oC) hơi khí độc C02, 1,2%, NH3 0,1, 02 mg/lít
IV

14
Nạo vét cống ngầm trong các xí nghiệp chế biến nông lâm sản, cao su, cà phê. Xử lý nước thải trong các xí nghiệp thải ra
Ảnh hưởng hơi khí độc của các cống ngầm, ảnh hưởng hơi hoá chất độc khi xử lý nước thải
IV

15
Điều khiển máy trộn đổ bê tông; tháo bao xi măng, trộn bê tông thủ công; trộn vữa xi măng, giũ bao xi măng trong các công trường xây dựng và trong các xí nghiệp xây dựng và phát triển nông thôn
Bụi xi măng vượt quá tiêu chuẩn cho phép, ảnh hưởng đến sức khoẻ
IV

16
Lái các loại xe bánh xích máy kéo trong khai hoang phục vụ sản xuất nông nghiệp
Bụi nhiều, chịu tác động của rung động mạnh, có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp
IV

17
Chăm sóc vận động ngựa đực giống, bò đực giống
Lao động ngoài trời, nguy hiểm lấy tinh bò. Môi trường lao động không thuận lợi phải tiếp xúc với phân rác khi vệ sinh chuồng trại
V

18
Chăm sóc ngựa cái hậu bị
Lao động ngoài trời thường xuyên tiếp xúc với phân rác nhiều vi sinh vật gây bệnh
IV

19
Theo dõi sinh lý sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho ngựa
Lao động ngoài trời. Thường xuyên tiếp xúc với phân rác bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh
IV

20
Giết mổ lợn
Môi trường lao động lạnh (19oC), ồn (96 dbA), ẩm ướt, hôi thối, dễ trơn trượt gây tai nạn lao động
IV

21
chế biến xương động vật (gồm phân loại, vận chuyển phơi khô và xay nghiền xương thành bột để xuất khẩu)
Ảnh hưởng hơi khí độc H2S và nắng nóng khi phơi xương ngoài trời nắng. Công việc dễ bị nhiễm trùng rất nguy hiểm. Môi trường lao động rất bụi và ồn 97 dbA khi vận hành xay nghiền xương
IV

22
Sơ chế lông vũ
Môi trường lao động nhiều buii hữu cơ dễ gây viêm phế quản, chất hữu cơ và vi sinh vật gây bệnh phân huỷ dễ gây bệnh ngoài da
IV

23
Thủ kho hoá chất, thuốc trừ sâu, phân hoá học
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc, bụi độc
IV

24
Làm phân chuồng, phân bắc (ủ phân, hót phân, gánh phân, bón phân)
Ảnh hưởng hơi khí độc, dễ bị nhiễm trùng, nhiễm độc
IV

25
Giám định cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu
Môi trường lao động rất bụi, bẩn và nóng. Công việc căng thẳng thần kinh
V

26
Kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất trong phòng thí nghiệm như H2S04, HCL, Na0H, các dung môi hữu cơ. Nóng do lò nung, lò sấy, bếp chưng cất v.v...
V

27
Thử nếm, cảm quan chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu (số lượng từ 200-400 cốc/ngày)
Thử nếm các mẫu cà phê bằng cách uống trực tiếp vào miệng, dùng vị giác và khứu giác để xác định cà phê xấu hay tốt, do đó chịu tác động của caphein, nấm mốc, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ
V

28
Móc cáp, gỡ cáp, cào mía vận hành bàn lùa mía
Lao động ngoài trời. Môi trường lao động nóng, bụi, ồn
IV

29
Vận hành máy ép mía (kể cả công nhân sửa chữa bảo hành)
Môi trường lao động nóng 38oC, tiếng ồn 96 db, nặng nhọc, bụi bẩn
IV

30
Vận hành các nồi trung hoà, cô đặc đường mía
Ảnh hưởng hoá chất độc, nóng, ồn
IV

31
Sửa chữa vệ sinh đường ống, nồi bốc hơi, nồi nấu đường, nồi trung hoà (bảo sung) khi còn nóng
Ảnh hưởng ngột ngạt do phải chui vào trong nồi kín khi đang còn nóng, bẩn, ồn
IV

32
Đốt và xông lưu huỳnh (trong sản xuất đường mía)
Ảnh hưởng lưu huỳnh S03 = 0,25 mg/lít và nhiệt độ cao
IV

33
Vận hành các nồi nấu và trợ tinh đường mía
Ảnh hưởng nóng 40oC, tiếng ồn gây mệt mỏi thần kinh
IV

34
Vận hành máy li tâm, phân mật đường mía
Ảnh hưởng nóng 35oC, rung động mạnh, tiếng ồn lớn 104 dbA
IV

35
Vận hành máy lọc đường (lọc ép, lọc túi, lọc chân không)
Ảnh hưởng hơi khí độc C02, S02, H2S, nóng 38oC, độ ẩm 07%
IV

36
Vận hành máy tiêu hoà vôi và bơm C02
Ảnh hưởng bụi vôi và khí CO2, hại da tay chân
IV

37
Thông bình bốc hơi nồi nấu đường khi còn nóng
Ảnh hưởng nóng ẩm, ngột ngạt nhiệt độ 60oC, độ ẩm 100%
IV

38
Sản xuất kẹo gồm (nấu kẹo, cán, cắt kẹo, sàng kẹo)
Ảnh hưởng bụi 30 mg/m3, nóng 42oC, ồn 92 dbA
IV

39
Đảo và sấy thóc làm bia
Ảnh hưởng bụi, nóng và khí C02
IV

40
Vận hành máy sấy chè
Ảnh hưởng bụi, nóng từ 45 - 49oC, ồn
IV

41
Vận hành máy sàng chè
Ảnh hưởng bụi (30-147 mg/m3, ồn , hơi độc C02, từ 2-3,3%
IV

42
Sản xuất hương liệu chè và sao chè hương
Ảnh hưởng bụi (569-769 hạt/cm3) hơi khí độc C0 là 0,022 mg/lít. C02 từ 0,3 - 0,9%, mùi hương liệu kích thích niêm mạc mũi
IV

43
Đốt lò sấy chè
Ảnh hưởng nóng, bụi C02
IV

44
Rang, sấy muối thủ công để làm bột canh
Ảnh hưởng khí C02, CL2, bụi, nóng
IV

45
Vận hành lò nấu muối và nấu nước ót
Ảnh hưởng hơi CLo, C02, nóng nhiệt độ 44oC
IV

46
Sấy nghiền muối tinh và sản xuất muối iốt
Ảnh hưởng hơi độc HCL và Clo
IV

47
Sản xuất ván ép bằng bã mía bao gồm các bước công việc; xúc bã mía, sấy bã, trộn keo, nấu keo, ép ván, cưa bào ván
Ảnh hưởng hơi keo dán, nóng, ồn, bụi bã mía
IV

48
Sản xuất nha công nghiệp bao gồm: đổ bột mì vào thùng, hồ hoá, dịch hoá, đường hoá, tẩy màu, lọc, trao đổi ion, cô đặc, bơm, xử lý nước
Ảnh hưởng nóng, ẩm, ồn, hơi a xít, than hoạt, v.v...
IV

49
Khoan phá đá, nổ mìn xây dựng các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, chịu rung động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi phá đã. Công việc tiến hành trong các vùng sâu, vùng xa
V

50
Khoan phụt bê tông gia cố công trình thuỷ lợi và đê, kè, cống bằng máy nén khí cầm tay
Làm việc ngoài trời, chịu rung động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi trộn bê tông, bụi, ồn
IV

51
Điều khiển máy san ủi đất đá trong các công trình xây dựng thuỷ lợi có công suất 180 - 300 CV.
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng rung, ồn, bụi
IV

52
Công nhân vận hành máy đầm chân cừu từ 10-20 tấn tại các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng rung, ồn , bụi nhiều
IV

53
Công nhân vận hành máy búa đóng cọc tại các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng rung, ồn,
IV

54
Vận hành máy cạp bánh lốp công suất 320 CV và cạp bánh xích công suất 220 CV
Luôn phải đi lưu động, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý
IV

55
Lái xe trọng tải > 60 tấn của các công trình thuỷ lợi
Luôn phải đi lưu động. Tập trung quan sát cao căng thẳng thần kinh tâm lý
IV

56
Vận hành cẩu bánh lốp có trọng tải từ 15-65 tấn trên các công trình thuỷ lợi
Công việc căng thẳng thần kinh chịu ảnh hưởng của ồn rung, bụi
IV

57
Vận hành cẩu tháp chiều cao = 30 – 50 mét
Công việc nguy hiểm và căng thẳng thần kinh. Tư thế lao động gò bó
IV

58
Công nhân pha bổ đá hộc và công nhân vận hành máy nghiền đá
Lao động ngoài trời, nguy hiểm ảnh hưởng bụi Si02 nóng độ cao, ồn
IV

59
Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ điện, thợ máy tầu công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động, chịu tác động của nóng, rung, và tiếng ồn lớn
IV

60
Thợ mộc, nề, sắt, bê tông, thợ hàn tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm, lúc phải làm việc dưới sâu khi làm mong, lúc phải làm việc trên cao để xây dựng các công trình thuỷ lợi
IV

61
Vận hành máy đào KOBE đào, cậy đá tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của rung ổn, căng thẳng thần kinh
IV

62
Điều tra, dự tính, dự báo bảo vệ thực vật
Thường xuyên đi điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh ngoài đồng ruộng, trên các loại cây trồng, làm việc ngoài trời, và trực tiếp tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật
IV

63
Bốc dỡ, cấp phát thuốc trừ sâu
Chịu ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc
IV

64
Công nhân sửa chữa các loại xe máy thi công trên công trường xây dựng thuỷ lợi
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với dầu mỡ, bẩn và độc hại khi phải sửa chữa dưới gầm xe và chui vào trong máy
IV

65
Phòng và phun thuốc trừ sâu bệnh hại rừng
Làm việc ngoài trời, vùng triền núi dốc 30-45o, leo lên cây bắt sâu bọ, đeo máy phun thuốc trừ sâu nặng 8-10 kg, E = 1896 Kcal/ca
IV

66
Chặt hạ gỗ bằng cơ giới
Mạch: 103 lần/phút
ồn: 98 dbA
Rung: 3,816 cm/s
E = 2533 kcal/ca
V

67
Sản xuất cót ép ván
To: 34 – 40oC
W = 62%
Tốc độ gió: 0,4 m/s
Phenol: 0,052 – 0,069 mg/lít
Phocmandehyt: 0,68 – 0,051 mg/lít
E = 1812 Kcal/ca
Mạch: 88 lần/phút
IV

68
Chế biến nhựa thông
To = 35oC
W = 62%
Gió: 0,4 m/s
Tình dầu thông 4,86 mg/lít
Phenol: 0,72 – 0,79 mg/lít
Phocmandehyt: 0,068 mg/lít
Ồn 98 – 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch: 92 lần/phút
V

69
Sản xuất ván sợi gỗ, ván ép
To = 34oC
W = 68%
Gió: 0,4 m/s
Phenol 0,72 – 0,79 mg/l
Phocmandehyt 0,068 mg/l
Ồn 98 – 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch 92 lần/phút
IV

70
Nấu keo phenol và ure foóc
To = 35oC
W = 63%
Gió: 0,5 m/s
Phocmandehyt 0,065 – 0,07 mg/l
E = 2231,5 Kal/ca
Mạch 98 lần/phút


71
Lái xe vận tải chở gỗ chuyên dùng đường lâm nghiệp, trọng tải > 10 tấn từ bãi 1, bãi 2 ra
To = 34oC
W = 72%
Gió: 0,6 m/s
Rung: 2,17 - 2,9 cm/s
Mạch 103 lần/phút
Luôn bị rắn rết, vắt muỗi sốt rét đe doạ
V

72
Nuôi cấy giống nấm trong phòng kín
To = 28oC
W = 71%
CO: 0,18 mg/l
Gió 0 m/s
CO: 5,2%
Fomol: 0,01 mg/l
Mạch 91 lần/phút
IV

73
Sản xuất thuốc chống mối mọt
To = 27 – 29oC
W = 52% - gió 0 m/s
Bột bụi tan + asen 303,6 mg/m3
Asen thăng hoa 0,0165 mg/l
E = 1883 Kcal/ca
V

74
Chế biến cánh kiến đỏ
To = 34oC – 36oC
W = 75%
Gió: 0,4 m/s
Ồn 102 – 105 dbA
Bụi 220 mg/m3
E = 1876 Kcal/ca
Mạch 89 lần/phút
IV

75
Vận hành lò hơi (đốt bằng than, dầu, tráu, bã mía)
Nóng, ồn và rất bụi
IV

76
Vận hành máy lạnh, máy nén khí ở các nhà máy đông lạnh, nhà máy nước đá (kể cả công nhân sửa chữa)
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn 95 dbA, hơi độc amcniac cao vượt TCCP (411 mg/m3)
IV

77
Phun cát, tẩy rỉ, dán lót cao su chống rỉ trong các nồi, đường ống và thiết bị
Ảnh hưởng bụi nhiều, bẩn, ồn, hơi a xít
IV

78
Lắp cấu kiện trên cao
Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm căng thẳng thần kinh dễ mệt mỏi gây tai nạn. Từ thế lao động gò bó
V

79
Nhiệt luyện kim loại
Lao động nặng nhọc, nóng do nhiệt độ lò luyện, là 1.400oC, ảnh hưởng bức xạ nhiệt, khí độc
IV

80
Cán luyện cao su
Lao động nặng nhọc, nóng, bụi và hơi cao su cùng các phụ gia, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ
IV

81
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
Công việc chủ yếu ở ngoài trời. Trực tiếp phun thuốc và giám sát chất lượng thuốc từ sâu và tác dụng của thuốc trừ sâu đối với sâu bệnh sau khi phun thuốc ngoài đồng ruộng. Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc diệt chuột
IV

82
Vận chuyển các loại hoá chất trừ sâu bằng ôtô, thuyền, xe cải tiến v.v...
Trực tiếp tiếp xúc với các loại hóa chất độc, ảnh hưởng sức khoẻ
IV

83
Phun thuốc muỗi, đánh bả chuột, mối tại các kho, cửa hàng lương thực thực phẩm
Tiếp xúc hoá chất độc
IV

MỨC I
Số TT
Chức danh nghề,
công việc
Các yếu tố điều kiện
lao động
Mức phân loại điều kiện lao động
Ghi chú
1
Trộn, xay, rây, dập viên các loại hoá chất, kháng sinh làm thuốc thú y
Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất để sản xuất thuốc thú y - môi trường lao động nóng, bụi, ồn
IV

2
Pha chế, đóng ống các loại hoá chất độc bảng A, B
Làm việc trong buồng kín, vô trùng, thiếu không khí, tiếp xúc hoá chất độc
IV

3
Làm keo phèn sản xuất thuốc thú y
Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, luôn bị ướt trong suốt ca làm việc
IV

4
Làm việc trong phòng hoá môi trường sản xuất thuốc thú y
Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, làm việc trong buồng kín ở nhiệt độ cao 54oC, nóng độc
IV

5
Sản xuất văc xin, lepto chế thuốc thú y
Trực tiếp tiếp xúc các loại vi trùng làm việc trong buồng kín thiếu không khí


6
Đóng bao thành phẩm các loại phốt phát, apatít, phân lân
Bụi nhiều, độc hại ảnh hưởng đến sức khoẻ
IV

7
Đứng máy nghiền thức ăn tinh cho gia súc và máy nghiền vi lượng
Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, vỏ sò, bã mắm cá hôi thối, bụi nhiều ảnh hưởng sức khoẻ
IV

8
Xử lý súc vật tiêm truyền vi trùng lao, dại v.v... và nuôi các loại vi trùng. Kể cả chữa bệnh cho gia súc khi thử nghiệm thuốc
Trực tiếp tiếp xúc với các loại vi trùng tiêm cho súc vật, tắm rửa cho gia súc ốm, hôi thối, dễ lây bệnh sang người
IV

9
Giải phẫu vi thể, đại thể
Mổ xác súc vật chết vì các lệnh lao, dại v.v... dễ lây sang người
IV

10
Chẩn đoán thú y, sản xuất huyết thanh, nuôi cấy các loại vi trùng
Làm việc trong môi trường kín, thiếu không khí, trực tiếp các loại vi trùng dễ lây sang người
IV

11
Sản xuất thuốc thú y bộ phận môi trường nhỏ và kiểm nghiệm thuốc thú y
Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, ảnh hưởng mùi các loại hoá chất
IV

12
Sản xuất thuốc thú y (bộ phận ký sinh trùng)
Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất độc khi sản xuất thuốc, ảnh hưởng sức khoẻ
IV

13
Ra vào lò sấy, cô đặc các loại hoá chất MgS04, Na2S04, ZnCl2, v.v... làm thuốc thú y
Ảnh hưởng nhiệt độ cao của lò sấy và hơi khí độc của các hoá chất
IV

14
Sản xuất siro máu bò để làm thuốc thú y
Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, ảnh hưởng các hoá chất độc
IV

15
Hấp các loại thuốc kháng sinh, thuốc tiêm, phủ tạng súc vật
Ảnh hưởng nhiệt độ cao, nóng, hôi thối mùi phủ tạng súc vật
IV

16
Pha chế các loại rượu thuốc
Ảnh hưởng nóng và hơi cồn
IV

17
Sản xuất đông khô vac xin
Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, trực tiếp các loại vi trùng
IV

18
Phân tích đông y dược làm thuốc thú y
Tiếp xúc các loại hoá chất, ảnh hưởng hơi độc
IV

19
Sản xuất môi trường thịt, gan, tuỷ, dạ dày v.v... súc vật làm thuốc thú y
Môi trường làm việc ướt át, suốt ca làm việc, hôi tanh ảnh hưởng sức khoẻ
IV

20
Vận hành lò hấp tiêu độc, diệt vi trùng
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, xử lý các loại vi trùng độc dễ ảnh hưởng tới sức khoẻ
IV

21
Rửa chai lọ bằng a xít, hàn ống tiêm
Môi trường làm việc ướt át, ảnh hưởng hơi khí độc C02, nóng
IV

22
Ngâm tiêu bản bằng phoóc môn
Ảnh hưởng hơi khí độc
IV

23
Phân tích hoá vô cơ, hữu cơ và thủ kho các loại hoá chất
Ảnh hưởng các loại hơi khí độc trong phòng phân tích NaOH, HCL, H2SO4 các dung môi khác
IV

24
Phân tích nông hoá thổ nhưỡng, phân tích đột biến di truyền các loại giống cây trồng, phân tích sinh lý, sinh hoá cây trồng
Ảnh hưởng các loại hoá chất, a-xít độc
IV

25
Chọn gà trống, mái, lúc gà mới nở
Trực tiếp tiếp xúc với nguồn ánh sáng cao 5000 lux, nóng bức, bụi lông vũ nhiều, lao động căng thẳng, ảnh hưởng thần kinh và sức khoẻ
IV

26
Chăn nuôi lợn, gà, vịt, dê, thỏ (trại chăn nuôi tập trung) và phòng trừ bệnh cho gia súc gia cầm có định mức tiêu chuẩn kỹ thuật
Chăm sóc, quét dọn chuồng trại luôn hôi thối, bẩn, ảnh hưởng đến sức khoẻ
IV

27
Ấp gà, vịt có định mức tiêu chuẩn kỹ thuật
Nóng bức, ảnh hưởng hoá chất khi xử lý trứng, nhà ấp, bụi lông vũ hôi tanh
IV

28
Làm giống trứng tằm khi bắt ngài cho đẻ
Bụi phân tằm nhiều, hôi thối và bẩn, dễ bị dị ứng
IV

29
Xử lý sát trùng nhà tằm, trứng tằm bằng a xít 16%
Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất để sát trùng, ảnh hưởng hơi khí độc
IV

30
Ươm tơ bằng máy và thủ công
Môi trường làm việc ướt át, nóng bức, trực tiếp nhiệt độ cao 40-45oC, mùi hôi do các chất hữu cơ phân huỷ (nhộng chết) dễ bị nấm gây mẩn ngứa
IV

31
Guồng tơ và sấy tơ bằng máy
Trực tiếp làm việc tại nơi có nhiệt độ cao trên 45oC, tập trung tư tưởng cao, căng thẳng thần kinh tâm lý do phải theo dõi những sợi tơ rất mảnh


32
Quấy bùn, phân dưới ao cho cá ăn và kéo lưới bắt cá giống
Lội xuống ao, hố nước bẩn, hôi thối, dễ bị nhiễm trùng, ảnh hưởng sức khoẻ
IV

33
Cất nấu dầu trẩu
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, nóng, ẩm, hơi dầu, ảnh hưởng sức khoẻ
IV

34
Thái, sấy, phơi ớt
Chịu ảnh hưởng của nóng, hơi cay của ớt, nồng nặc, kích thích niêm mạc mũi, họng, khó thở ảnh hưởng sức khoẻ
IV

35
Sản xuất nấm giống, hấp nấm giống để ủ men rượu cất cồn 90o
Chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm, ảnh hưởng hoá chất sát trùng và hơi cồn
IV

36
Giao nhận các loại phân hoá học (kể cả đóng gói, bốc xếp)
Trực tiếp giao nhận các loại phân hoá học trong nhà máy, bụi nhiều ảnh hưởng đến sức khoẻ
IV

37
Đóng gói, bốc vác, giặt giũ bao bì các loại phân hoá học tại các kho, bến cảng
Nặng nhọc, bụi nhiều (khi giũ bao), bẩn ướt (lúc giặt) phải tiếp xúc với các loại phân hoá học ăn mòn da tay, chân
IV

38
Lái các loại xe ô tô có trọng tải từ 7 tấn trở lên
Bụi nhiều, ảnh hưởng rung động mạnh
IV

39
Mài rửa bản kẽm in bản đồ, in chụp selen (trong các nhà máy in nông nghiệp)
Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất ảnh hưởng sức khoẻ
IV

40
Chụp ảnh ướt bản đồ, chế bản chụp rửa phim (trong các nhà máy in nông nghiệp)
Làm việc trong buồng tối, Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất , ảnh hưởng sức khoẻ
IV

41
Chế biến phân vi sinh (gồm phơi, ủ, tưới nước, sấy, trộn, đóng bao)
Công việc ngoài trời, môi trường lao động ẩm, ảnh hưởng hơi bùn than, bụi nhiều 25 mg/m3
IV

42
Làm việc trong nhà lạnh giữ giống cây trồng, bảo quản rau, quả v.v...
Ảnh hưởng hơi lạnh, khí C02, do cây và quả thải ra, lao động thủ công nặng nhọc
IV

43
Xử lý bột để sản xuất đường gluco (ngâm vớt, sàng rửa bột, ly tâm, vắt khô)
Ảnh hưởng mùi hôi thối, ướt át, tiếng ồn, nước bột chua hại da tay, chân
IV

44
Vận hành các nồi đường hoá, trung hoà, tẩy màu đường gluco
Ảnh hưởng hơi a xít HCL và xút NaOH, bụi than hoạt tính từ 32-38 mg/m3, nóng, ẩm
IV

45
Vận thành thùng kết tinh, máy ly tâm, sấy sàng và đóng gói đường gluco bột ở trong phòng kín
Ảnh hưởng hoá chát sát trùng nhiệt độ thấp (8-12oC) tiềng ồn, nóng, ẩm
IV

46
Vận hành máy sàng rửa, tách keo bột mì
Ướt át hại da tay chân, rung ồn
IV

47
Vận hành máy sản xuất giấy bột gạo để gói kẹo
Ảnh hưởng nóng 45oC, ẩm 94%, chuyển động không khí 0 m/gy.
IV

48
Cân, trộn, nghiền bột và thuốc nở làm bánh
Ảnh hưởng bụi bột và hơi NH3 0,025 mg/lít
IV

49
Vận hành máy xấy bánh bích quy và bánh kem xốp
Ảnh hưởng khí CO và CO2, dầu mỡ, nhiệt độ cao 42oC
IV

50
Vận hành máy sát vỏ, sàng vỏ, nghiền hạt, nấu, sấy, phun bột sữa đậu nành
Ảnh hưởng bụi, nóng 48oC, ẩm, tiếng ồn lớn 92 dbA
IV

51
Xúc bã mía, gom trộn bã mía ở các nhà máy đường
Ảnh hưởng bụi bã mía, lao động thủ công nặng nhọc, làm việc ngoài trời
IV

52
Vận hành nồi nấu dung dịch và thanh trùng hộp
Ảnh hưởng nóng 36o5, độ ẩm 100%
IV

53
Làm việc trong kho chứa tỏi, ớt, xuất khẩu
Ảnh hưởng nóng, hơi CO2 5%, các chất kích thích bốc hơi từ tỏi ớt gây khó chịu
IV

54
Vận hành máy héo, hấp chè búp tươi
Ảnh hưởng ẩm ướt nóng và mùi ngái của chè
IV

55
Xay, rửa, vớt và ly tâm vắt khô muối
Làm việc trong môi trường ướt át, tiếp xúc trực tiếp với hơi Cl2, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn lớn
IV

56
Sàng lọc bột, trộn bột, hấp v.v... để làm bánh phồng tôm
Bụi bột, ướt át, nóng, tiếng ồn lớn
IV

57
Trộn bột mì, nhúng nước lèo (nước dùng) làm mì ăn liền
Bụi, ẩm thấp, nóng, ồn 96 dbA, nhiệt độ cao = 33oC, bụi 1000 hạt/cm3, CO2 = 1,45%.
IV

58
Trộn và đóng gói bột nêm, bột canh, nấu satế
Môi trường làm việc nóng, ảnh hưởng mùi gia vị, tỏi, ớt, satế
IV

59
Sản xuất cà phê hoà tan (rang, xay, trích ly, sấy phun)
Ảnh hưởng bụi, nóng, ẩm, ồn
IV

60
Vận hành máy dập nút chai bia, nước ngọt
Ảnh hưởng bụi, kim loại, chấn động mạnh, tiếng ồn lớn 94-100 dbA
IV

61
Vận hành nồi nấu bia và nấu hoa huplông
Ảnh hưởng nóng 33oC, ẩm ướt
IV

62
Vận hành máy xay xát thóc, lúa (gồm các công đoạn đổ thóc lúa vào hộc, xay xát, sàng, đóng bao, v.v...)
Tiếng ồn, rung chuyển và bụi quá tiêu chuẩn
IV

63
Sản xuất bột mì (gồm hút lúa, vận chuyển, bốc xếp, đổ bao lúa mì, sàng, ủ, nghiền bột, cám v.v...) kể cả công nhân sửa chữa
Nặng nhọc khi vận chuyển bốc xếp, nhiệt độ = 34oC, độ ẩm 75%, C02 từ 2,8 - 3,7%. Bụi 34 mg/m3, ồn 95 dbA
IV

64
Chế biến gạo xuất khẩu (gồm: sàng sẩy, phân loại, đánh bóng, đóng bao, xay xát v.v...)
Tiếng ồn vượt TCCP (96dbA) bụi nhiều 18-26 mg/m3, khi vận hành máy phải mang vác di chuyển nhiều, vất vả, nặng nhọc
IV

65
Chế biến sắn, phơi sắn lát, khoai, ngô, mì sợi v.v...
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, bụi v.v...
IV

66
Công nhân dệt bao PP, bao đay dựng lương thực (gồm các công đoạn đùn ép hạt PP, xử lý phế liệu PP, PE, cắt dán thành túi, v.v...
Bụi, nóng, hơi hoá chất
IV

67
Hoá nghiệm, kiểm nghiệm các công trình nghiên cứu, thử nghiệm của các Viện nghiên cứu có sử dụng hoá chất độc
Tiếp xúc với các loại hoá chất độc H2SO4, HCl, NaOH các dung môi hữu cơ
IV

68
Sản xuất giấy Kraft và thùng giấy bao gói mì ăn liền, bánh, kẹo v.v...
Bụi, nóng, do máy ép hạt nhựa và máy tạo sóng làm thùng catông
IV

69
Lái xe trọng tải từ 20 tấn đến dưới 60 tấn
Thường xuyên lưu động trong các công trình thuỷ lợi, căng thẳng thần kinh dễ gây mệt mỏi, ảnh hưởng nóng, bụi và rung
IV

70
Thí nghiệm hiện trường, trắc đạc hiện trường để xây dựng các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời công việc thủ công lưu động theo các công trình ở các vùng núi sâu, xa khu dân cư
IV

71
Vận hành cẩu tháp chiều cao dưới 30mét
Làm việc ngoài trời, công việc vất vả nguy hiểm, tư thế lao động gò bó
IV

72
Công nhân quản lý đê điều
Công việc nguy hiểm do phải mang vác dụng cụ và xử lý những trường hợp khẩn cấp
IV

73
Vận hành máy sàng phân loại hạt điều, chao dầu hạt điều và tách vỏ hạt điều thủ công
Công việc chịu ảnh hưởng của nóng, bụi, tiếng ồn lớn. Tư thế lao động gò bó, dầu hạt điều gây ngứa rất khó chịu
IV

74
Nhân viên y tế (bộ phận phòng dịch)
Công việc có nhiều nguy cơ bị lây nhiễm khi tiếp xúc với bệnh nhân và vào ổ dịch để làm nhiệm vụ
IV

75
Vệ sinh xí nghiệp, cơ quan
Ảnh hưởng bụi bẩn, hơi khí độc dễ nhiễm trùng khi dọn hố xí, cống rãnh v.v...
IV

76
Điều khiển máy đột dập, máy búa từ 150 kg - 450 kg hoặc rèn búa tay từ 3 bễ trở lên
Ảnh hưởng bụi kim loại, rung chuyển và tiếng ồn
IV

77
Lái các loại xe xúc, xe nâng hàng trong các kho gạo, đường, cà phê, muối, phân hoá học, cao su, v.v...
Công việc chịu ảnh hưởng nóng, rung, ồn
IV

78
Hình thành lốp ôtô, máy kéo nông nghiệp
Môi trường làm việc độc hại, nóng bụi
IV

79
Phân phối, cân đong hoá chất trong sản xuất lốp cao su ôtô, máy kéo nông nghiệp
Ảnh hưởng hơi khí độc của các hoá chất phụ gia, công việc nặng nhọc và bụi khi phân phối hoá chất Benzen, toluen, v.v...
IV

80
Lưu hoá, hình thành bốc dỡ lốp cao su ôtô, máy kéo
Thường xuyên tiếp xúc của các chất xúc tiến, phòng lão hoá và các hoá chất benzen, toluen, v.v..
IV

81
Làm sạch nồi hơi và các đường ống khí đốt lò hơi
Công việc thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, nóng, bụi
IV

82
Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá ngăn lũ)
Lao động ngoài trời độc hại, Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, nóng, bụi
IV

83
Điều tra, đo đạc, quy hoạch rừng
Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lưu động, treo đèo lội suối 15-20 km/ngày mang vác nặng 5-10 kg, muỗi vắt cắn hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2421 Kcal/ca; Mạch: 104 lần/phút
IV

84
Trồng rừng vùng núi cao
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng nắng mưa, giá rét, ở trên các triền đồi núi cao dốc 45o, tư thế làm việc phải cúi khom và cúi gập thân mình hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2575 Kcal/ca; Mạch: 101 lần/phút
IV

85
Chặt hạ gỗ thủ công, cưa xẻ gỗ tại cội bằng thủ công, lăn, gom, bốc xếp gỗ bằng thủ công
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng nóng, mưa rét, làm việc trên triền núi cao dốc 50-70o, cúi gập thân người 60-110o. Sốt rét, vắt, rắn độc, ác thú luôn đe doạ E = 2407 Kcal/ca; Mạch: 125 lần/phút
V


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến