- Tải về Ebook Luật Thuế TNCN và biểu mẫu đính kèm
- Tải văn bản (file .doc) và mẫu kèm theo (bấm vào link, đợi 5s, bấm Skip Ad ở góc phải để tải về)
- Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn mới nhất cập nhật
BỘ TÀI CHÍNH Số: 175 /2010/TT-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lâp - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008
của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế TNCN
và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế TNCN
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Tài Chính;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hoá 258 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ, ngành,
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính hướng dẫn tại Thông tư 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính như sau:
Điều 1. Sửa đổi Điểm 2.3 mục I phần D như sau:
“2.3. Đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký thuế, thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu số 01/ĐK-TNCN ban hành kèm theo thông tư này;
- Bản sao (không cần công chứng) chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng”.
Điều 2. Bổ sung thêm Điểm 4 vào mục I phần D như sau:
“4. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thuế:
4.1. Đối với hồ sơ đăng ký thuế nộp trực tiếp tại cục Thuế, thời hạn cấp mã số thuế không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký thuế đã được kê khai đầy đủ các chỉ tiêu.
Trường hợp nhận hồ sơ đăng ký thuế qua hệ thống bưu điện, thời hạn cấp mã số thuế không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận (theo sổ đăng ký công văn đến) hồ sơ đăng ký thuế đã được kê khai đầy đủ các chỉ tiêu.
4.2. Đối với hồ sơ đăng ký thuế nộp trực tiếp tại chi cục Thuế, thời hạn cấp mã số thuế không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký thuế đã được kê khai đầy đủ các chỉ tiêu.
Trường hợp nhận hồ sơ đăng ký thuế qua hệ thống bưu điện, thời hạn cấp mã số thuế không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận (theo sổ đăng ký công văn đến) hồ sơ đăng ký thuế đã được kê khai đầy đủ các chỉ tiêu”.
Điều 3. Thay thế mẫu tờ khai đăng ký Thuế Thu nhập cá nhân số 01/ĐK-TNCN (ban hành kèm theo Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 ) bằng mẫu tờ khai đăng ký Thuế Thu nhập cá nhân số 01/ĐK-TNCN kèm theo thông tư này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) để nghiên cứu giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Mã số thuế |
(Cơ quan thuế ghi nếu cấp mới hoặc cá nhân ghi nếu đã được cấp mã số)
[01]. Họ và tên người đăng ký thuế:
- | - |
[02]. Ngày tháng năm sinh:
ngày tháng năm
Nữ |
[03]. Giới tính: [04]. Quốc tịch:....................................
[05]. Số chứng minh nhân dân
hoặc số hộ chiếu
[05.1]. Ngày cấp
ngày tháng năm
[05.2]. Nơi cấp:....................................................................................................
[06]. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:
[06.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[06.2]. Xã, phường:...............................................................................................
[06.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[06.4]. Tỉnh, thành phố:................................. [06.5]. Quốc gia: ..........................
[07]. Địa chỉ cư trú:
[07.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[07.2]. Xã, phường:................................................................................................
[07.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[07.4]. Tỉnh, thành phố:.........................................................................................
[08]. Điện thoại liên hệ:........................................................[09].Email:..........................
[10]. Cơ quan thuế quản lý: .............................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
…, ngày …tháng … năm ………… NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾ (Ký và ghi rõ họ tên) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét